🔍
Search:
CHỈNH TRANG
🌟
CHỈNH TRANG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
잘 매만져 곱게 꾸미다.
1
CHỈNH TRANG, TRANG ĐIỂM:
Chỉnh đốn và trang trí cho đẹp.
-
Danh từ
-
1
잘 매만져 곱게 꾸밈.
1
SỰ CHỈNH TRANG, SỰ TRANG ĐIỂM:
Sự chỉnh đốn và trang trí cho đẹp.
-
Động từ
-
1
상태나 모양이 들쑥날쑥하던 것을 규칙적이고 일정하게 만들다.
1
LÀM ĐỀU:
Làm cho cái có trạng thái hay hình dáng không đồng đều một cách có tính quy tắc và nhất định.
-
2
무엇을 하기에 좋게 다듬거나 손질하다.
2
CHỈNH TRANG, CHỈNH SỬA:
Điều chỉnh hay chỉnh tu để phù hợp với việc gì đó.
-
Động từ
-
1
잘 매만져져 곱게 꾸며지다.
1
ĐƯỢC CHỈNH TRANG, ĐƯỢC TRANG ĐIỂM:
Được chỉnh đốn và trang trí cho đẹp.
-
Danh từ
-
1
옷을 입은 후 매고 여며서 단정하게 하는 일.
1
VIỆC CHỈNH TRANG QUẦN ÁO, VIỆC SỬA SANG TRANG PHỤC:
Việc thắt và điều chỉnh cho gọn gàng sau khi mặc quần áo.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
떨어져 있는 여러 부분을 알맞은 자리에 대어 붙이다.
1
GHÉP, LẮP:
Đưa vào gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2
둘 이상의 대상을 같이 놓고 비교하여 살피다.
2
SO:
Đặt hai đối tượng trở lên cùng nhau và so sánh xem xét.
-
3
서로 어긋남이 없이 조화를 이루다.
3
KHỚP:
Điều hòa sao cho không vênh nhau.
-
4
어떤 기준이나 정도에 맞게 하다.
4
LÀM CHO KHỚP:
Tạo nên sự hài hòa mà không vênh nhau.
-
5
어떤 기준에 맞게 조정하다.
5
LÀM CHO ĐẠT TIÊU CHUẨN, LÀM CHO HỢP:
Điều chỉnh cho hợp với tiêu chuẩn nào đó.
-
6
일정한 수나 양이 되게 하다.
6
ĐIỀU CHỈNH:
Làm cho trở thành số hay lượng nhất định.
-
7
줄이나 차례 등에 똑바르게 하다.
7
CHỈNH TRANG, CHỈNH ĐỐN:
Làm cho thẳng theo hàng lối hay thứ tự.
-
8
다른 사람의 의도나 기분 등에 맞게 행동하다.
8
LÀM VỪA LÒNG, LÀM VỪA Ý:
Hành động phù hợp với ý muốn hay tâm trạng của người khác.
-
9
정해진 시간을 넘기지 않다.
9
CANH, NHẮM:
Không vượt quá thời gian đã định.
-
10
조건에 맞는 어떤 물건을 만들도록 미리 주문하다.
10
ĐẶT LÀM, ĐẶT MAY ĐO, ĐẶT CHẾ TẠO:
Đặt trước để làm đồ vật nào đó đúng với điều kiện.
-
11
무엇을 다른 것에 닿게 하다.
11
CHẮP, CHẬP, NGẮM:
Làm cho cái gì đó chạm vào cái khác.
🌟
CHỈNH TRANG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
제사나 중요한 일 등을 앞두고 부정을 타지 않도록 몸을 깨끗이 씻고 몸가짐을 다듬는 일.
1.
SỰ THANH KHIẾT CƠ THỂ:
Việc tắm rửa sạch sẽ cơ thể và chỉnh trang ngoại hình để không mắc điều bất chính trước khi cầu nguyện hay thờ cúng.